Bảng báo giá thép xây dựng trong đó có thép Việt nhật đều được nhiều đơn vị cung cấp.
Do đó để cạnh tranh vời nhiều khách hàng tốt bạn lựa chọn hấp thụ thành quả.
Bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất năm 2020
Quả thực là bảng báo giá thép Việt Nhật khiến nhiều người phải vào xemBởi vì thép Việt Nhật được sử dụng nhiều nhất trong các công trình xây dựng
Đây là bảng báo giá thép Việt Nhật chi tiết & đầy đủ thông tin tổng hợp về giá tất cả các loại thép Việt Nhật hiện có trên thị trường.
Bảng báo giá thép Việt Nhật cập nhật liên tục mới nhất hôm nay
Hotline: 097.5555.055 - 0909.936.937 - 09.3456.9116 - 0932 117 666Báo giá thép Việt Nhật – giá có thể thay đổi tại thời điểm hiện tại vì vậy để nhận bảng báo giá thép việt nhật chuẩn vui lòng lieenn hệ hotline trên
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Tiêu chuẩn thép Việt Nhật
Thép việt nhật hiện nay là loại thép đang rất được ưa chuộng & được phân phối rất nhiều trên thị trường. Vì thép việt nhật Vinakyoei có những tiêu chuẩn đạt chuẩn quốc tế đã được kiểm nghiệm rất cẩn thận. Các tiêu chuẩn đánh giá như sau:Theo tiêu chuẩn JIS: G3112-SD295A và JIS: G3112-SD390 với đường kính quy định như sau: 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 20mm, 25mm, 28mm, 32mm, 36mm, 43mm, 51mm. Chiều dài: 11,7m và đóng bó 1 cột gồm 4 mối với trọng lượng 2,5 tấn.
Hiện nay, không ít các dạng thép bị làm giả, làm hàng nhái, chất lượng kém hơn thép việt nhật Vinakyoei thật & làm ảnh hưởng đến cả công trình xây dựng lớn, ảnh hưởng đến chất lượng công trình xây dựng & thậm chí còn ảnh hưởng đến sự an toàn của con người. Vậy, chúng ta phải phân biệt được thép thật, thép giả như thế nào để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái kém chất lượng.
Tôn thép Sáng Chinh, nơi để mọi khách hàng có thể tìm hiểu thông tin một cách đúng đắn nhất. Từ đó, giúp khách hàng tìm ra thời điểm mua với giá cả hợp lý nhất.
Sản phẩm chính thép Việt Nhật: Thép cuộn, thép thanh vằn, phôi thép
Sản phẩm chính thép Việt NhậtPhôi thép Việt Nhật
Phôi thép Việt Nhật được biết đến nguyên liệu thô được nung nóng & dẫn tới lò hồ quang điện để xử lý, tách tạp chất & được đúc liên tục để tạo thành các phôi thanh. Phôi thanh, sản phẩm xuất khẩu hoặc sử dụng trong các xưởng cán thép.Thép thanh vằn Việt Nhật
Thép thanh vằn Việt Nhật, thép cốt bê tông, mặt ngoài thanh thép có gân đường kính từ 10 mm đến 40 mm, nó có chiều dài 11,7 mét hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng. Trên thanh thép Việt Nhật có kí hiệu HPS & có các thông số rõ ràng về kích thước, mác thép cũng như logo “HPS” được dập nổi rất đẹp.Giấy chứng nhận chất lượng thép Việt Nhật
Giấy chứng nhận chất lượng thép Việt Nhật.Tôn Thép Sáng Chinh
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
- Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
- Email: thepsangchinh@gmail.com
- Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét